Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con - Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
Giấy tờ phải nộp | |||
1 | Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định | 01 | Bản chính |
2 | Tờ khai nhận cha, mẹ, con theo mẫu quy định | 01 | Bản chính |
3 | Bản chính Giấy chứng sinh (trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh) | 01 | Bản chính |
4 | Chứng cứ khác để chứng minh quan hệ cha, mẹ, con* | 01 | Bản chính |
Giấy tờ phải xuất trình | |||
1 | Giấy tờ tùy thân gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng | 01 | Bản chính |
2 | Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký nhận cha, mẹ, con | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi cư trú của người nhận hoặc người được nhận là cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | 10.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, gia đình có công với cách mạng; - Miễn lệ phí đối với thủ tục đăng ký khai sinh (trong trường hợp đăng ký nhận cha mẹ con kết hợp đăng ký khai sinh đúng hạn). |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo Mục I | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - BM 01 - BM 02 - BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03. | ||
B2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | - BM 01 - Hồ sơ Theo mục I | Công chức tư pháp - hộ tịch tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. |
B3 | Giải quyết hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | - BM 01; - Hồ sơ Theo mục I - Dự thảo bản chính Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ | Trường hợp không cần phải xác minh, in dự thảo bản chính Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con và trình cho Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét. |
B4 | Xem xét, ký duyệt | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con. |
B5 | Ban hành văn bản | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | Cho số, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B6 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | - Tiếp nhận kết quả hồ sơ đã được ký duyệt. - Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Ký tên vào Sổ hộ tịch. - Trả kết quả cho người đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con. - Thống kê, theo dõi. |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo Mục I | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - BM 01 - BM 02 - BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03. | ||
B2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | - BM 01 Theo mục I | Công chức tư pháp - hộ tịch tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. |
B3 | Xác minh thông tin | Công chức tư pháp - hộ tịch | 05 ngày làm việc | Hồ sơ xác minh thông tin | Trường hợp cần phải xác minh thì công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tiến hành xác minh thông tin |
B4 | Giải quyết hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | - BM 01; Theo mục I - Hồ sơ trình | Sau khi có kết quả xác minh, in dự thảo bản chính Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con, lập Tờ trình và trình cho Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét. |
B5 | Xem xét, ký duyệt | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con. |
B6 | Ban hành văn bản | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | Cho số, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B6 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | - Tiếp nhận kết quả hồ sơ đã được ký duyệt. - Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Ký tên vào Sổ hộ tịch. - Trả kết quả cho người đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con. - Thống kê, theo dõi. |