Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn - Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội | 01 | Bản chính |
02 | Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở. | 01 | Bản chính |
03 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Không có |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội thụ lý hồ sơ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức Văn hóa – Xã hội thụ lý hồ sơ | 7,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận/văn bản từ chối | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối. |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn
| 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận/văn bản từ chối | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |