Thủ tục Bầu hòa giải viên - Thủ tục Bầu hòa giải viên - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên (theo mẫu); | 01 | Bản chính |
2 | Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ
| Trưởng ban công tác Mặt trận | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Trưởng ban công tác Mặt trận hoàn thành thành phần hồ sơ theo mục 1 và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kiểm tra hồ sơ
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| + Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ (BM01); + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định (BM 02). + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03). | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01
| Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01
| Phân công công chức thụ lý hồ sơ rà soát, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết, trình ký hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Dự thảo quyết định công nhận hòa giải viên/Thông báo từ chối công nhận hòa giải viên | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo thông báo từ chối công nhận hòa giải viên. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin quy định thì dự thảo Quyết định công nhận hòa giải viên. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối; chuyển hồ sơ cho Văn thư trình Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn ký duyệt. |
B5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | 02 ngày làm việc | -Hồ sơ trình
| Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định hoặc thông báo từ chối đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển Quyết định đến Công chức tư pháp - hộ tịch để vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả theo giấy hẹn | Kết quả | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ từ Công chức tư pháp - hộ tịch. - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |