Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng - Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
- THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại cộng đồng của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy (nội dung đơn phải bao gồm các nội dung: tình trạng nghiện ma túy; các hình thức cai nghiện ma túy đã tham gia; tình trạng sức khỏe; cam kết tự nguyện cai nghiện ma túy tại cộng đồng) | 01 | Bản chính |
2 | Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy | 01 | Bản chính |
- NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn | Sáu (06) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ | Không |
- TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
| BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
| 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ đến Tổ công tác cai nghiện ma túy |
B3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ chuyên môn Tổ công tác cai nghiện ma túy | 3,5 ngày làm việc | Theo mục I, Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời | Cán bộ chuyên môn tiến hành thẩm tra hồ sơ theo quy định Dự thảo quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét Trường hợp từ chối, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời Hồ sơ trình | Xem xét và ký duyệt văn bản liên quan |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân Thống kê, theo dõi |