Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ - Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
- THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo (theo mẫu) | 01 | Bản chính
|
2 | Giấy xác nhận của cơ sở giáo dục phổ thông hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học (theo mẫu) | 01 | Bản chính
|
- NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn | Mười ba (13) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
- TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Người có công với cách mạng hoặc con của người có công | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Danh sách
| Công chức thụ lý hồ sơ kiểm tra, xem xét và xác nhận bản khai, lập danh sách trình Lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách
| Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét và ký duyệt hồ sơ |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Kết quả | Vào sổ văn thư, đóng dấu tài liệu liên quan và lưu trữ hồ sơ. Chuyển hồ sơ về Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 3,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo danh sách/văn bản trả lời nêu rõ lý do Hồ sơ trình | Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo xem xét: - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời | Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan. Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyển công văn trả lời về UBND phường, xã, thị trấn |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Kiểm tra, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình Dự thảo Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ: - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Tiếp nhận kết quả vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có). Trả kết quả cho Phòng Lao động -Thương binh quận, huyện. Lưu hồ sơ. |
B13 | Trả kết quả cho UBND quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận kết quả từ Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Kết quả | Chuyên viên phòng Lao động – Thương binh và Xã hội nhận kết quả từ Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố Thực hiện lưu kết quả và trả kết quả cho UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |