Đăng ký kết hôn lưu động - Đăng ký kết hôn lưu động - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
Giấy tờ phải nộp | |||
1 | Tờ khai theo mẫu quy định | 01 | Bản chính |
Giấy tờ phải xuất trình | |||
1 | Giấy tờ tùy thân gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng | 01 | Bản chính |
2 | Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người đăng ký kết hôn để xác định thẩm quyền đăng ký kết hôn | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Miễn lệ phí |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Hồ sơ đăng ký lưu động | Công chức tư pháp - hộ tịch | Giờ hành chính | - Theo mục 1 - BM 01 - BM 02 - BM 03 | Công chức được giao đăng ký kết hôn lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các loại mẫu, Tờ khai đăng ký kết hôn, và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | Theo mục 1 - BM 01 - BM 02 - BM 03 | Hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn; kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM02). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM03). | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Công chức tư pháp - hộ tịch | 02 ngày làm việc | - BM 01; - Hồ sơ trình | - Công chức tư pháp - hộ tịch tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và in dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn trình hồ sơ cho Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét. |
B3 | Xem xét, trình ký | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy chứng nhận kết hôn. |
B4 | Ban hành văn bản | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B5 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt đóng dấu | - Tiếp nhận kết quả hồ sơ đã được ký duyệt. - Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch. |
B6 | Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động; ký tên vào Sổ theo quy định. - Tại mục “Ghi chú” trong Sổ ghi rõ “Đăng ký lưu động”. - Thống kê, theo dõi. |