Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Xuất trình Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
02 | Nộp giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực sẽ ký hoặc điểm chỉ vào. | Theo nhu cầu của người yêu cầu chứng thực | Bản chính |
03 | Văn bản yêu cầu chứng thực ngoài trụ sở (trong trường hợp chứng thực ngoài trụ sở). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ CHỨNG THỰC
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Phí chứng thực |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo (nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). | 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hay nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 giờ làm việc | Theo mục I BM01 BM02 BM03 | - Kiểm tra nội dung văn bản, các giấy tờ tùy thân và năng lực hành vi của người yêu cầu chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì yêu cầu người chứng thực ký hoặc điểm chỉ vào giấy tờ cần chứng thực; Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu BM01 (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ); thực hiện tiếp bước B3. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn người yêu cầu chứng thực bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM02 hoặc hướng dẫn nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền chứng thực, nếu nộp hồ sơ không đúng cơ quan có thẩm quyền. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì lập Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo mẫu BM03, trong đó giải thích rõ lý do từ chối. |
B3 | Xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 2 giờ làm việc | Theo mục I BM01 |
|
B4
| Xem xét, Ký duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 1 giờ làm việc | Hồ sơ trình ký | - Xem xét hồ sơ và ký tên trên văn bản, giấy tờ cần chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ. |
B5 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 giờ làm việc | Kết quả giải quyết | - Đóng dấu. - Lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ theo quy định - Trả hồ sơ cho cá nhân, có yêu cầu. |
-
Xuất Convert Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) to DOC
-
Xuất Convert Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) to PDF