Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em - Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho Cán bộ Bình đẳng giới – trẻ em |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Cán bộ Bình đẳng giới – trẻ em | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và thụ lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo thực hiện |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Bình đẳng giới – trẻ em | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Tờ trình, BM 05
| - Cán bộ Bình đẳng giới – trẻ em thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND xem xét; |
B5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
Dự thảo Tờ trình, BM 05 | Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Tờ trình BM 05 | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan
|
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |