Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng - Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai theo mẫu (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận Kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi công", Bằng "Có công với nước", huân chương Kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Quyết định khen thưởng. Trường hợp người có công giúp đỡ cách mạng có tên trong hồ sơ khen thưởng nhưng không có tên trong Bằng “Có công với nước”, Huân chương, Huy chương Kháng chiến của gia đình thì kèm theo giấy xác nhận của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. Trường hợp Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” hoặc Huân chương, Huy chương Kháng chiến khen tặng cho gia đình, ghi tên nhiều người thì mỗi người lập một bộ hồ sơ riêng. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND phường, xã, thị trấn. | Hai mươi lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn. | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Xác nhận bản khai, lập danh sách trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Danh sách Hồ sơ trình
| Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn
| Chuyên viên Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận, huyện | 6,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: + Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách + Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét
|
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận , huyện
| 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt hồ sơ |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | - Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên phòng Người có công – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi
|
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |