Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh - Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu. | 01 | Bản chính |
02 | Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch | 01 | Bản sao |
03 | Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Ba mươi hai (32) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý tham mưu giải quyết hồ sơ | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): Tham mưu lãnh đạo UBND thành lập Hội đồng xét duyệt. Trình Hội đồng xét duyệt hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, lập danh sách đối tượng đưa vào cơ sở trợ giúp xã hội. |
B4 | Niêm yết hồ sơ | Công chức văn hóa xã hội phường, xã, thị trấn | 07 ngày làm việc | Danh sách niêm yết đối tượng bảo trợ đưa vào cơ sở trợ giúp xã hội | Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, trừ những thông tin về HIV của đối tượng. Sau thời gian niêm yết, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt. |
B5 | Trình ký, phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời | Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời | Kiểm tra, cho số và đóng dấu các văn bản có liên quan. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện. |
B7 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện
| 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Dự thảo Tờ trình, Quyết định
| Chuyên viên phòng lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện thẩm tra hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND quận, huyện - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ về phường, xã, thị trấn xử lý lại |
B8 | Xem xét, trình ký
| Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và xã hội quận, huyện | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND quận, huyện |
B9 | Ban hành văn bản | Văn thư phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, hồ sơ, quyết định | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Văn phòng HĐND - UBND quận, huyện |
B10 | Kiểm tra hồ sơ, trình ký Quyết định | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 1,5 ngày làm việc | Tờ trình, hồ sơ Quyết định | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị | Xem xét, ký quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. |
B12 | Ban hành văn bản | Cán bộ Văn thư UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu ban hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B13 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận, huyện | Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ của đối tượng - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận, huyện | Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có). Chuyển hồ sơ đến cơ sở xã hội |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện
| Cơ sở tiếp nhận đối tượng | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ của đối tượng - Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận, huyện | Người đứng đầu cơ sở quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý. - Trường hợp không tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn | Theo giấy hẹn | Kết quả
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức Thống kê, theo dõi |