Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật - Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật - Trang thông tin điện tử - UBND Phường Phú Hữu
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (theo mẫu 01 tại Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH) | 01 | Bản chính |
02 | Đối với trường hợp xác định khuyết tật: |
|
|
2.1 | Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). | 01 | Bản sao |
2.2 | Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012. | 01 | Bản sao |
03 | Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật: |
|
|
| Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Hai mươi lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 1 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức Văn hóa – Xã hội
| 17 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
B4 | Họp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| - Tiến hành họp xác định mức độ khuyết tật - Thư ký cuộc họp tổng hợp biên bản, hồ sơ trình lãnh đạo UBND phê duyệt |
B5 | Ban hành văn bản | Cán bộ văn thư lưu trữ phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Biên bản xác định mức độ khuyết tật | Đóng dấu và chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội
|
B6 | Niêm yết kết quả | Công chức Văn hóa – Xã hội phường, xã, thị trấn | 05 ngày làm việc | Thông báo kết luận | Niêm yết, thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban nhân dân và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Sau khi kết thúc thời gian niêm yết, công chức thụ lý hoàn thiện hồ sơ chuyển bộ phận một cửa trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |